ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÀ TĨNH

Số: 219/QĐ-UBND

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

Hà Tĩnh, ngày 18 tháng 01 năm 2021

 

QUYẾT ĐỊNH

Về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 huyện Hương Sơn

                      ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ về quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 75/NQ-CP ngày 13/6/2018 của Chính phủ về việc thông qua phương án điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Hà Tĩnh;

Căn cứ Nghị quyết số 256/NQ-HĐND ngày 08/12/2020 của HĐND tỉnh về việc thông qua danh mục các công trình, dự án cần thu hồi đất; chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, rừng phòng hộ, rừng đặc dụng năm 2021;

Căn cứ Quyết định số 1031/QĐ-UBND ngày 05/4/2019 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của huyện Hương Sơn; Quyết định số 2587/QĐ-UBND ngày 11/8/2020 của UBND tỉnh Hà Tĩnh về việc phê duyệt Điều chỉnh, bổ sung quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của huyện Hương Sơn;

Xét đề nghị của UBND huyện Hương Sơn tại Tờ trình số 341/TTr-UBND ngày 31/12/2020 về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Hương Sơn;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 122/TTr-STMMT ngày 13/01/2021.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Hương Sơn (kèm Bản đồ Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 tỷ lệ 1/25.000), với các nội dung chủ yếu như sau:

  1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm 2021

 

TT

 

Chỉ tiêu sử dụng đất

 

Kế hoạch năm 2021

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

1

Đất nông nghiệp

NNP

101.097,16

92,18

1.1

Đất trồng lúa

LUA

5.499,56

5,01

0

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

4.149,11

3,78

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

3.639,13

3,32

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

7.315,98

6,67

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

33.246,02

30,31

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

9.248,26

8,43

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

41.605,59

37,93

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

305,85

0,28

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH

236,75

0,22

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

7.332,44

6,69

2.1

Đất quốc phòng

CQP

46,85

0,04

2.2

Đất an ninh

CAN

1,34

0,00

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

26,98

0,02

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

13,00

0,01

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

71,39

0,07

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

39,83

0,04

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

21,95

0,02

2.8

Đất phát triển hạ tầng

DHT

3.419,52

3,12

2.9

Đất di tích lịch sử văn hóa

DDT

9,17

0,01

2.10

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

16,73

0,02

2.11

Đất ở tại nông thôn

ONT

991,39

0,90

2.12

Đất ở đô thị

ODT

94,60

0,09

2.13

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

20,38

0,02

2.14

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

30,58

0,03

2.15

Đất cơ sở tôn giáo

TON

18,30

0,02

2.16

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

583,64

0,53

2.17

Đất sản xuất VLXD, làm đồ gốm

SKX

108,54

0,10

2.18

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

35,18

0,03

2.19

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

3,72

0,00

2.20

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

33,79

0,03

2.21

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

1.626,33

1,48

2.22

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

119,24

0,11

3

Đất chưa sử dụng

CSD

1.249,93

1,14

4

Đất đô thị*

KDT

879,54

0,80

 

  1. Kế hoạch thu hồi các loại đất năm 2021

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

1

Đất nông nghiệp

NNP

211,16

1.1

Đất trồng lúa

LUA

62,35

0

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

61,55

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

74,14

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

13,13

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

37,50

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

23,49

1.6

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

0,20

1.7

Đất nông nghiệp khác

NKH

0,35

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

2,33

2.1

Đất phát triển hạ tầng

DHT

1,43

2.2

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,03

2.3

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,05

2.4

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,42

2.5

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

0,40

 

  1. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2021

 

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

280,64

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

64,25

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

63,45

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

74,44

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

28,76

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

53,97

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

58,67

1.6

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS/PNN

0,20

1.7

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

0,35

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

9,10

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản

LUA/NTS

2,80

2.2

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng

RSX/NKR(a)

6,30

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

1,06

 

  1. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2021

 

 

STT

 

Chỉ tiêu sử dụng đất

 

Tổng diện tích (ha)

1

Đất nông nghiệp

NNP

4,00

1.1

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

1,50

1.2

Đất nông nghiệp khác

NKH

2,50

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

8,64

2.1

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

1,00

2.2

Đất phát triển hạ tầng

DHT

5,69

2.3

Đất ở tại nông thôn

ONT

1,94

2.4

Đất ở đô thị

ODT

0,01

(Chi tiết thể hiện ở các Biểu 01, 02, 03, 04, 05 kèm theo).

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này:

  1. UBND huyện Hương Sơn có trách nhiệm:
  • Công bố công khai Kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
  • Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng thẩm quyền và Kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;
  • Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện Kế hoạch sử dụng đất.
  1. Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm:
  • Tham mưu cho UBND tỉnh thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng thẩm quyền và Kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;
  • Tổ chức kiểm tra, giám sát việc thực hiện Kế hoạch sử dụng đất;
  • Tổng hợp báo cáo UBND tỉnh kết quả thực hiện Kế hoạch sử dụng đất.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ban hành.

Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch UBND huyện Hương Sơn và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

Nơi nhận:

  • Như Điều 3;
  • Bộ Tài nguyên và Môi trường;
  • TTr. Tỉnh ủy, TTr. HĐND tỉnh;
  • Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
  • Trung tâm TT-CB-TH tỉnh;
  • Lưu: VT, NL2.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN KT. CHỦ TỊCH

PHÓ CHỦ TỊCH

 

 

 

Đặng Ngọc Sơn

 

BIỂU 01. DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT PHÂN BỔ TRONG NĂM 2021 CỦA HUYỆN HƯƠNG SƠN

(Kèm theo Quyết định số 219/QĐ-UBND ngày 18/01/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

 

 

 

STT

 

 

Chỉ tiêu sử dụng đất

 

 

 

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Phố Châu

 

Thị trấn Tây Sơn

 

Xã Sơn Hồng

 

Xã Sơn Tiến

 

Xã Sơn Lâm

 

Xã Sơn Lễ

Xã An Hòa Thịnh

 

Xã Sơn Giang

 

Xã Sơn Lĩnh

 

Xã Sơn Tây

 

Xã Sơn Ninh

 

Xã Sơn Châu

 

Xã Tân Mỹ Hà

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+(6)+

...

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

 

Tổng diện tích đất tự nhiên

 

109.679,53

463,51

416,03

19.023,50

3.757,56

3.842,40

2.935,97

1.403,38

1.356,75

1.880,13

12.505,04

704,07

483,38

1.397,39

1

Đất nông nghiệp

NNP

101.097,16

236,37

277,93

18.507,28

3.207,76

3.627,87

2.602,78

1.081,46

1.103,02

1.602,34

11.742,39

515,19

333,52

1.035,34

1.1

Đất trồng lúa

LUA

5.499,56

54,45

 

108,47

537,58

109,49

387,12

495,17

184,24

100,45

152,45

151,37

81,90

503,46

0

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa

nước

LUC

4.149,11

50,81

 

93,09

57,15

101,37

386,65

353,39

184,13

100,45

148,46

151,37

76,71

377,17

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

3.639,13

42,36

8,68

195,46

383,51

126,94

237,79

155,85

149,23

136,35

296,75

141,61

55,82

175,38

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

7.315,98

102,84

75,66

846,23

668,08

169,31

319,67

189,69

111,58

170,37

713,64

106,86

89,36

116,81

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

33.246,02

 

 

4.658,06

1.292,03

1.361,08

1.501,49

163,96

540,36

 

1.933,30

71,02

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

9.248,26

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.727,23

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

41.605,59

35,78

188,28

12.685,21

296,10

1.849,90

82,28

60,54

114,04

1.180,71

6.889,99

32,89

93,47

215,25

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

305,85

0,95

5,28

13,85

21,07

11,15

21,76

5,22

3,09

10,44

17,76

6,50

11,48

18,38

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH

236,75

 

0,03

 

9,39

 

52,68

11,04

0,48

4,03

11,27

4,94

1,50

6,06

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

7.332,44

211,15

110,50

243,99

516,88

183,28

310,38

310,26

230,16

198,50

633,55

170,14

143,11

337,04

2.1

Đất quốc phòng

CQP

46,85

0,53

 

13,05

 

 

 

 

2,79

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

1,34

0,71

0,40

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

26,98

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

13,00

 

 

 

 

 

13,00

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

71,39

5,89

1,26

 

0,56

0,02

0,72

0,41

0,39

0,18

7,02

0,27

0,35

0,73

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

39,83

 

8,80

 

0,09

 

3,87

 

1,92

0,36

16,32

0,03

 

 

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

 

SKS

 

21,95

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

 

DHT

 

3.419,52

 

79,55

 

32,08

 

92,60

 

348,16

 

97,76

 

192,08

 

153,30

 

112,66

 

93,70

 

226,47

 

63,80

 

56,73

 

153,62

 

 

 

 

STT

 

 

Chỉ tiêu sử dụng đất

 

 

 

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Phố Châu

 

Thị trấn Tây Sơn

 

Xã Sơn Hồng

 

Xã Sơn Tiến

 

Xã Sơn Lâm

 

Xã Sơn Lễ

Xã An Hòa Thịnh

 

Xã Sơn Giang

 

Xã Sơn Lĩnh

 

Xã Sơn Tây

 

Xã Sơn Ninh

 

Xã Sơn Châu

 

Xã Tân Mỹ Hà

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+(6)+

...

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

 

Tổng diện tích đất tự nhiên

 

109.679,53

463,51

416,03

19.023,50

3.757,56

3.842,40

2.935,97

1.403,38

1.356,75

1.880,13

12.505,04

704,07

483,38

1.397,39

2.9

Đất di tích lịch sử văn hóa

DDT

9,17

 

 

 

1,32

 

 

0,81

 

 

 

0,90

 

0,72

2.10

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

16,73

3,89

3,32

 

0,50

 

0,50

 

 

0,01

5,00

0,08

0,22

0,04

2.11

Đất ở tại nông thôn

ONT

991,39

 

 

36,93

45,44

19,12

40,00

63,68

41,95

32,71

71,98

35,49

34,22

62,78

2.12

Đất ở đô thị

ODT

94,60

68,94

25,67

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

20,38

3,19

0,29

0,45

0,20

0,45

1,08

0,86

2,23

0,47

0,20

0,45

0,70

0,76

 

2.14

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

 

DTS

 

30,58

 

0,86

 

1,62

 

0,13

 

0,17

 

 

0,02

 

 

 

 

1,44

 

 

 

2.15

Đất cơ sở tôn giáo

TON

18,30

5,80

 

 

2,30

2,03

 

2,07

1,15

 

0,15

0,63

1,10

 

2.16

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

583,64

16,15

9,85

11,54

73,63

24,25

13,35

50,76

16,88

12,80

27,98

24,11

10,41

17,22

2.17

Đất sản xuất VLXD, làm đồ gốm

SKX

108,54

 

 

 

 

 

11,00

 

 

 

8,80

 

8,00

3,71

2.18

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

35,18

1,78

0,37

1,69

1,07

0,96

1,09

3,13

1,14

0,83

2,05

0,85

0,52

1,91

2.19

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

3,72

2,05

 

 

0,20

 

 

0,41

 

 

 

0,22

 

 

2.20

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

33,79

0,92

0,11

 

2,39

0,03

0,69

4,70

2,24

 

3,95

0,44

2,01

4,67

2.21

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

1.626,33

20,25

20,27

81,07

28,64

35,28

31,73

27,08

42,36

55,39

227,43

42,88

25,98

90,12

2.22

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

119,24

0,65

6,47

6,51

12,22

3,37

1,25

3,05

4,45

2,05

34,76

 

2,86

0,75

3

Đất chưa sử dụng

CSD

1.249,93

15,98

27,60

272,23

32,92

31,25

22,82

11,66

23,58

79,30

129,09

18,73

6,75

25,01

4

Đất đô thị*

KDT

879,54

463,51

416,03

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

STT

 

 

Chỉ tiêu sử dụng đất

 

 

 

 

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

 

Xã Sơn Trung

 

Xã Sơn Bằng

 

Xã Sơn Bình

 

Xã Sơn Kim 1

 

Xã Sơn Kim 2

 

Xã Sơn Trà

 

Xã Sơn Long

 

Xã Quang Diệm

 

Xã Kim Hoa

 

Xã Sơn Hàm

 

Xã Sơn Phú

 

Xã Sơn Trường

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+(6)+

...

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

(23)

(24)

(25)

(26)

(27)

(28)

(29)

 

Tổng diện tích đất tự nhiên

 

109.679,53

935,55

584,83

687,55

22.320,91

20.846,22

721,43

578,94

3.432,39

4.648,90

2.237,42

574,38

1.941,91

1

Đất nông nghiệp

NNP

101.097,16

649,08

374,30

528,07

21.392,77

20.278,60

588,00

379,47

2.820,62

4.077,34

2.012,41

441,07

1.682,17

1.1

Đất trồng lúa

LUA

5.499,56

104,50

160,35

219,99

31,12

83,55

218,27

169,04

298,37

742,55

301,85

117,18

186,63

0

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

4.149,11

97,20

159,14

132,16

22,20

64,89

209,62

165,93

292,12

385,01

274,67

109,53

155,87

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

3.639,13

229,43

111,20

50,43

106,14

127,19

62,80

63,92

301,26

212,96

54,60

77,09

136,41

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

7.315,98

140,18

97,18

95,71

228,35

707,10

99,97

76,25

259,69

1.053,51

246,85

182,99

448,13

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

33.246,02

25,99

 

119,32

14.089,87

6.709,62

155,67

 

 

624,26

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

9.248,26

 

 

 

 

7.521,03

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

41.605,59

142,74

 

19,33

6.894,59

5.075,95

44,93

44,34

1.933,25

1.398,76

1.391,23

54,09

881,95

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

305,85

0,78

4,45

15,88

11,96

11,65

6,37

6,47

8,26

38,05

17,47

8,56

29,05

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH

236,75

5,46

1,12

7,43

30,74

42,52

 

19,45

19,79

7,26

0,40

1,16

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

7.332,44

271,90

186,10

151,31

830,38

379,37

129,96

184,28

527,67

527,70

199,02

114,30

231,53

2.1

Đất quốc phòng

CQP

46,85

 

 

 

28,58

 

 

 

1,90

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

1,34

 

 

 

0,22

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

26,98

 

 

 

26,98

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

13,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

71,39

31,52

0,48

 

18,64

 

0,13

1,34

 

 

 

0,46

1,03

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

39,83

0,50

 

 

4,47

1,86

 

 

1,14

0,48

 

 

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

21,95

 

 

2,12

 

 

16,10

3,72

 

 

 

 

 

2.8

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

3.419,52

62,71

83,58

75,10

300,44

116,00

69,46

73,41

271,56

322,65

138,04

52,85

151,17

2.9

Đất di tích lịch sử văn hóa

DDT

9,17

1,74

0,67

0,17

 

 

1,72

 

1,12

 

 

 

 

2.10

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

16,73

0,16

0,14

0,02

 

 

 

0,01

1,49

0,24

 

1,12

 

 

 

 

 

STT

 

 

Chỉ tiêu sử dụng đất

 

 

 

 

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

 

Xã Sơn Trung

 

Xã Sơn Bằng

 

Xã Sơn Bình

 

Xã Sơn Kim 1

 

Xã Sơn Kim 2

 

Xã Sơn Trà

 

Xã Sơn Long

 

Xã Quang Diệm

 

Xã Kim Hoa

 

Xã Sơn Hàm

 

Xã Sơn Phú

 

Xã Sơn Trường

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+(6)+

...

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

(23)

(24)

(25)

(26)

(27)

(28)

(29)

 

Tổng diện tích đất tự nhiên

 

109.679,53

935,55

584,83

687,55

22.320,91

20.846,22

721,43

578,94

3.432,39

4.648,90

2.237,42

574,38

1.941,91

2.11

Đất ở tại nông thôn

ONT

991,39

66,70

38,01

32,40

26,91

55,88

26,52

29,25

65,56

75,00

30,59

31,15

29,12

2.12

Đất ở đô thị

ODT

94,60

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

20,38

0,64

0,29

0,38

0,92

0,30

1,22

0,17

1,21

2,67

0,68

0,30

0,29

2.14

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

30,58

 

 

1,58

24,35

0,10

 

 

0,30

 

 

 

 

2.15

Đất cơ sở tôn giáo

TON

18,30

0,25

 

0,36

0,69

1,49

 

 

0,23

0,05

 

 

 

2.16

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

583,64

17,87

17,84

16,88

23,06

10,80

10,47

15,37

59,80

42,03

20,20

18,76

21,63

2.17

Đất sản xuất VLXD, làm đồ gốm

SKX

108,54

9,81

5,65

5,95

 

 

 

 

14,46

38,86

 

2,30

 

2.18

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

35,18

1,20

3,26

0,73

0,62

1,77

0,59

0,88

2,48

3,08

0,95

1,07

1,14

2.19

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

3,72

 

 

 

 

 

 

 

0,12

 

 

0,71

 

2.20

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

33,79

0,62

1,42

1,55

0,05

 

1,99

1,83

0,35

1,79

0,27

1,32

0,46

2.21

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

1.626,33

77,29

34,12

7,77

372,08

179,70

1,24

57,86

105,07

29,84

2,68

4,26

25,94

2.22

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

119,24

0,90

0,65

6,27

2,35

11,48

0,51

0,43

0,88

11,02

5,61

 

0,74

3

Đất chưa sử dụng

CSD

1.249,93

14,57

24,42

8,17

97,76

188,25

3,46

15,20

84,10

43,86

25,99

19,01

28,21

4

Đất đô thị*

KDT

879,54

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

 

BIỂU 02. KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2021 CỦA HUYỆN HƯƠNG SƠN

 

(Kèm theo Quyết định số 219/QĐ-UBND ngày 18/01/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

 

 

STT

 

 

Chỉ tiêu sử dụng đất

 

 

 

 

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Phố Châu

Thị trấn Tây Sơn

Xã Sơn Hồng

Xã Sơn Tiến

Xã Sơn Lâm

Xã Sơn Lễ

Xã An Hòa Thịnh

Xã Sơn Giang

Xã Sơn Lĩnh

Xã Sơn Tây

Xã Sơn Ninh

Xã Sơn Châu

Xã Tân Mỹ Hà

Xã Sơn Trung

Xã Sơn Bằng

Xã Sơn Bình

Xã Sơn Kim 1

Xã Sơn Kim 2

Xã Sơn Trà

Xã Sơn Long

Xã Quang Diệm

Xã Kim Hoa

Xã Sơn Hàm

Xã Sơn Phú

 

Xã Sơn Trường

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+(6)+...

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

(23)

(24)

(25)

(26)

(27)

(28)

(29)

1

Đất nông nghiệp

NNP

211,16

18,01

 

 

6,87

0,65

16,01

11,20

3,10

1,12

13,90

1,09

2,45

6,75

15,55

6,90

8,81

47,85

1,50

1,00

4,90

36,83

2,20

3,04

0,40

1,03

1.1

Đất trồng lúa

LUA

62,35

13,03

 

 

1,15

0,50

3,26

5,25

0,37

 

0,40

1,00

1,15

1,35

9,40

4,30

5,36

0,30

 

0,61

2,70

7,08

2,20

2,02

 

0,92

0

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

61,55

13,03

 

 

1,15

 

3,26

5,25

0,37

 

0,40

1,00

1,15

1,35

9,40

4,30

5,36

0,30

 

0,61

2,70

7,08

2,20

1,72

 

0,92

1.2

Đất trồng cây hàng

năm khác

HNK

74,14

4,78

 

 

4,57

0,15

11,95

3,60

0,73

0,81

0,80

 

0,50

5,40

5,65

1,30

1,00

 

 

0,39

2,00

29,63

 

0,48

0,40

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

13,13

0,20

 

 

0,25

 

0,80

2,35

 

0,11

1,70

0,09

0,80

 

0,50

1,30

2,10

1,00

1,50

 

 

 

 

0,43

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

37,50

 

 

 

0,90

 

 

 

2,00

 

6,00

 

 

 

 

 

 

28,60

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

23,49

 

 

 

 

 

 

 

 

0,20

5,00

 

 

 

 

 

 

17,95

 

 

 

0,12

 

0,11

 

0,11

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

0,20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,20

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH

0,35

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,35

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

2,33

0,05

 

 

0,02

 

1,13

0,09

 

 

 

0,03

0,36

 

 

 

0,42

 

 

 

 

 

0,23

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch

vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi

nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

STT

 

 

Chỉ tiêu sử dụng đất

 

 

 

 

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Phố Châu

Thị trấn Tây Sơn

Xã Sơn Hồng

Xã Sơn Tiến

Xã Sơn Lâm

Xã Sơn Lễ

Xã An Hòa Thịnh

Xã Sơn Giang

Xã Sơn Lĩnh

Xã Sơn Tây

Xã Sơn Ninh

Xã Sơn Châu

Xã Tân Mỹ Hà

Xã Sơn Trung

Xã Sơn Bằng

Xã Sơn Bình

Xã Sơn Kim 1

Xã Sơn Kim 2

Xã Sơn Trà

Xã Sơn Long

Xã Quang Diệm

Xã Kim Hoa

Xã Sơn Hàm

Xã Sơn Phú

 

Xã Sơn Trường

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

 

DHT

 

1,43

 

 

 

 

0,02

 

 

0,73

 

0,09

 

 

 

 

 

0,36

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,23

 

 

 

2.10

Đất di tích lịch sử văn

hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam thắng

cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,03

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,03

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất ở đô thị

ODT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,05

0,05

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất nghĩa trang, nghĩa

địa

NTD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất  sản  xuất  vật liệu

xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng

đồng

DSH

0,42

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,42

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.22

Đất khu vui chơi, giải

trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

0,40

 

 

 

 

 

0,40

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.25

Đất         có         mặt         nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.26

Đất phi nông nghiệp

khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

 

BIỂU 03. KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 CỦA HUYỆN HƯƠNG SƠN

 

(Kèm theo Quyết định số 219/QĐ-UBND ngày 18/01/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

 

 

 

STT

 

 

 

Chỉ tiêu sử dụng đất

 

 

 

 

 

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

 

Thị trấn Phố Châu

 

Thị trấn Tây Sơn

 

Xã Sơn Hồng

 

Xã Sơn Tiến

 

Xã Sơn Lâm

 

Xã Sơn Lễ

 

Xã An Hòa Thịnh

 

Xã Sơn Giang

 

Xã Sơn Lĩnh

 

Xã Sơn Tây

 

Xã Sơn Ninh

 

Xã Sơn Châu

 

Xã Tân Mỹ Hà

 

Xã Sơn Trung

 

Xã Sơn Bằng

 

Xã Sơn Bình

 

Xã Sơn Kim 1

 

Xã Sơn Kim 2

 

Xã Sơn Trà

 

 

Xã Sơn Long

 

Xã Quang Diệm

 

Xã Kim Hoa

 

Xã Sơn Hàm

 

Xã Sơn Phú

 

 

Xã Sơn Trường

 

(1)

 

(2)

 

(3)

(4)=(5)

+  (6)+...

 

(5)

 

(6)

 

(7)

 

(8)

 

(9)

 

(10)

 

(11)

 

(12)

 

(13)

 

(14)

 

(15)

 

(16)

 

(17)

 

(18)

 

(19)

 

(20)

 

(21)

 

(22)

 

(23)

 

(24)

 

(25)

 

(26)

 

(27)

 

(28)

 

(29)

 

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

 

NNP/PNN

 

280,64

 

19,09

 

0,60

 

0,60

 

7,97

 

1,25

 

27,61

 

11,82

 

3,70

 

1,72

 

19,50

 

1,69

 

3,05

 

8,05

 

30,03

 

7,50

 

9,41

 

49,08

 

2,10

 

1,60

 

5,80

 

40,43

 

19,47

 

3,64

 

3,30

 

1,63

 

1.1

 

Đất trồng lúa

 

LUA/PNN

 

64,25

 

13,51

 

 

 

1,65

 

0,50

 

3,26

 

5,27

 

0,37

 

 

0,40

 

1,00

 

1,15

 

1,75

 

9,40

 

4,30

 

5,36

 

0,30

 

 

0,61

 

3,00

 

7,08

 

2,40

 

2,02

 

 

0,92

 

Trong       đó:                  Đất chuyên     trồng                      lúa

nước

 

LUC/PNN

 

63,45

 

13,51

 

 

 

1,65

 

 

3,26

 

5,27

 

0,37

 

 

0,40

 

1,00

 

1,15

 

1,75

 

9,40

 

4,30

 

5,36

 

0,30

 

 

0,61

 

3,00

 

7,08

 

2,40

 

1,72

 

 

0,92

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

 

HNK/PNN

 

74,44

 

4,78

 

 

 

4,57

 

0,15

 

11,95

 

3,60

 

0,73

 

0,81

 

0,80

 

 

0,50

 

5,70

 

5,65

 

1,30

 

1,00

 

 

 

0,39

 

2,00

 

29,63

 

 

0,48

 

0,40

 

 

1.2

Đất trồng cây lâu năm

 

CLN/PNN

 

28,76

 

0,80

 

0,60

 

0,60

 

0,85

 

0,60

 

1,40

 

2,95

 

0,60

 

0,71

 

2,30

 

0,69

 

1,40

 

0,60

 

1,10

 

1,90

 

2,70

 

2,23

 

2,10

 

0,60

 

0,60

 

0,60

 

0,60

 

1,03

 

0,60

 

0,60

 

1.3

 

Đất rừng phòng hộ

 

RPH/PNN

 

53,97

 

 

 

 

0,90

 

 

 

 

2,00

 

 

6,00

 

 

 

 

 

 

 

28,60

 

 

 

 

 

16,47

 

 

 

 

1.4

 

Đất rừng đặc dụng

 

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

 

Đất rừng sản xuất

 

RSX/PNN

 

58,67

 

 

 

 

 

 

11,00

 

 

 

0,20

 

10,00

 

 

 

 

13,88

 

 

 

17,95

 

 

 

 

3,12

 

 

0,11

 

2,30

 

0,11

 

1.6

Đất nuôi trồng thuỷ sản

 

NTS/PNN

 

0,20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,20

 

 

 

 

 

 

1.8

 

Đất làm muối

 

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất     nông            nghiệp khác

 

NKH/PNN

 

0,35

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,35

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

 

9,10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,80

 

 

 

2,00

 

6,30

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây  lâu năm

 

LUA/CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

 

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

STT

 

 

 

Chỉ tiêu sử dụng đất

 

 

 

 

 

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

 

Thị trấn Phố Châu

 

Thị trấn Tây Sơn

 

Xã Sơn Hồng

 

Xã Sơn Tiến

 

Xã Sơn Lâm

 

Xã Sơn Lễ

 

Xã An Hòa Thịnh

 

Xã Sơn Giang

 

Xã Sơn Lĩnh

 

Xã Sơn Tây

 

Xã Sơn Ninh

 

Xã Sơn Châu

 

Xã Tân Mỹ Hà

 

Xã Sơn Trung

 

Xã Sơn Bằng

 

Xã Sơn Bình

 

Xã Sơn Kim 1

 

Xã Sơn Kim 2

 

Xã Sơn Trà

 

 

Xã Sơn Long

 

Xã Quang Diệm

 

Xã Kim Hoa

 

Xã Sơn Hàm

 

Xã Sơn Phú

 

 

Xã Sơn Trường

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản

 

LUA/NTS

 

2,80

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,80

 

 

 

2,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng cây hàng năm             khác             chuyển

sang đất nuôi trồng thủy sản

 

HNK/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông

nghiệp không phải rừng

 

RPH/NKR(

a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông

nghiệp không phải rừng

 

RDD/NKR

(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải

rừng

 

RSX/NKR(

a)

 

6,30

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6,30

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

 

PKO/OC T

 

1,06

 

0,05

 

 

 

 

 

 

0,09

 

 

 

 

 

0,27

 

 

 

 

0,42

 

 

 

 

 

 

0,23

 

 

 

 

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

 

 

BIỂU 04. KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2021 CỦA HUYỆN HƯƠNG SƠN

 

(Kèm theo Quyết định số 219/QĐ-UBND ngày 18/01/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

 

 

 

STT

 

 

Chỉ tiêu sử dụng đất

 

 

 

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Phố Châu

Thị trấn Tây Sơn

 

Xã Sơn Hồng

 

Xã Sơn Tiến

 

Xã Sơn Lâm

 

Xã Sơn Lễ

Xã An Hòa Thịnh

 

Xã Sơn Giang

 

Xã Sơn Lĩnh

 

Xã Sơn Tây

 

Xã Sơn Ninh

 

Xã Sơn Châu

Xã Tân Mỹ Hà

 

Xã Sơn Trung

 

Xã Sơn Bằng

 

Xã Sơn Bình

Xã Sơn Kim 1

Xã Sơn Kim 2

 

Xã Sơn Trà

 

Xã Sơn Long

 

Xã Quang Diệm

 

Xã Kim Hoa

 

Xã Sơn Hàm

 

Xã Sơn Phú

 

Xã Sơn Trường

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+

(6)+...

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

(23)

(24)

(25)

(26)

(27)

(28)

(29)

1

Đất nông nghiệp

NNP

4,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,50

2,50

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng

lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

1,50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

2,50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,50

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

8,64

0,01

 

 

 

 

 

2,00

 

 

2,20

 

0,30

0,80

0,04

 

 

1,70

 

 

1,00

0,39

 

0,10

 

0,10

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

1,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,00

 

 

 

 

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông

nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng

DHT

5,69

 

 

 

 

 

 

2,00

 

 

1,40

 

0,30

 

 

 

 

1,70

 

 

 

0,09

 

0,10

 

0,10

2.10

Đất di tích lịch sử văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

STT

 

 

Chỉ tiêu sử dụng đất

 

 

 

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Phố Châu

Thị trấn Tây Sơn

 

Xã Sơn Hồng

 

Xã Sơn Tiến

 

Xã Sơn Lâm

 

Xã Sơn Lễ

Xã An Hòa Thịnh

 

Xã Sơn Giang

 

Xã Sơn Lĩnh

 

Xã Sơn Tây

 

Xã Sơn Ninh

 

Xã Sơn Châu

Xã Tân Mỹ Hà

 

Xã Sơn Trung

 

Xã Sơn Bằng

 

Xã Sơn Bình

Xã Sơn Kim 1

Xã Sơn Kim 2

 

Xã Sơn Trà

 

Xã Sơn Long

 

Xã Quang Diệm

 

Xã Kim Hoa

 

Xã Sơn Hàm

 

Xã Sơn Phú

 

Xã Sơn Trường

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

1,94

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,80

 

 

0,80

0,04

 

 

 

 

 

 

0,30

 

 

 

 

2.14

Đất ở đô thị

ODT

0,01

0,01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại

giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch,

suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

 

 

 

BIỂU 05. DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 CỦA HUYỆN HƯƠNG SƠN, TỈNH HÀ TĨNH

(Kèm theo Quyết định số 219/QĐ-UBND ngày 18/01/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

 

STT

 

Tên công trình, dự án

Mã loại đất

Diện tích quy hoạch (ha)

Diện tích hiện trạng (ha)

Diện tích tăng thêm (ha)

Địa điểm

Vị trí trên bản đồ

Diện tích

LUA

RPH

RDD

Đất khác

 

 

(1)

(1)

(3)

(4)

(5)

(6)=(7)+(8)+(9)

+(10)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

 

A

 

CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN TIẾP TỪ KẾ HOẠCH NĂM 2020 (gồm 57 công trình, dự án)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

I

Công trình, dự án quốc gia và thu hồi không phải xin phép HĐND tỉnh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Công trình, dự án mục đích quốc phòng, an ninh

 

17,95

 

17,95

0,00

0,00

0,00

17,95

 

 

1

Xây dựng chốt phòng thủ của lực lượng dân quân thường trực Sơn Kim 1

CQP

17,95

 

17,95

 

 

 

17,95

Xã Sơn Kim 1

1

II

Công trình, dự án đã được Hội đồng nhân dân tỉnh chấp thuận

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất xây dựng trụ sở cơ quan nhà nước

 

0,30

 

0,30

0,30

0,00

0,00

0,00

 

 

1

Trụ sở Bảo hiểm xã hội huyện

TSC

0,30

 

0,30

0,30

 

 

 

TT Phố Châu

2

1.2

Đất giao thông

 

23,30

 

23,30

1,40

14,10

0,00

7,80

 

 

1

Hạ tầng kỹ thuật Cổng A (Khu vực Chợ và gần Chợ cửa khẩu Cầu Treo, xã Sơn Kim 1)

DGT

3,70

 

3,70

 

2,00

 

1,70

Xã Sơn Kim 1

3

2

Quy hoạch, Mở rộng đường Ninh Tiến (xã Sơn Tiến)

DGT

3,00

 

3,00

0,70

0,20

 

2,10

Xã Sơn Tiến

66

3

Nâng cấp, mở rộng QL 8A

DGT

14,70

 

14,70

0,70

11,90

 

2,10

Xã Sơn Tây; Sơn Kim 1

4

4

Đường vào cụm công nghiệp Khe Cò

DGT

1,90

 

1,90

 

 

 

1,90

Xã Sơn Lễ

5

1.3

Đất thủy lợi

 

2,33

 

2,33

0,40

0,70

0,00

1,23

 

 

1

QH nâng cấp cải tạo các hồ (Khe Nhảy, Hồ Khe Cò, Hồ Vực Rồng)

DTL

2,33

 

2,33

0,40

0,70

 

1,23

Xã Sơn Tiến

6

1.4

Đất công trình năng lượng

 

54,10

 

54,10

6,60

20,70

0,00

26,80

 

 

1

Điện năng lượng mặt trời

DNL

33,40

 

33,40

6,60

 

 

26,80

Xã Quang Diệm

7

2

Nhà máy thủy điện Hương Sơn 2

DNL

20,70

 

20,70

 

20,70

 

 

Xã Sơn Kim 1

8

1.5

Đất bưu chính viễn thông

 

0,03

 

0,03

0,00

0,00

0,00

0,03

 

 

1

Quy hoạch bưu điện văn hoá xã

DBV

0,03

 

0,03

 

 

 

0,03

Xã Sơn Tiến

9

1.6

Đất sinh hoạt cộng đồng

 

1,10

 

1,10

0,30

0,00

0,00

0,80

 

 

1

Quy hoạch nhà văn hóa (thôn Trung Bằng, Kim Bằng, Thanh Bằng và Phúc Bằng)

DSH

1,10

 

1,10

0,30

 

 

0,80

Xã Sơn Bằng

10

1.7

Đất ở tại nông thôn

 

5,72

 

5,72

3,29

0,00

0,00

2,43

 

 

1

Quy hoạch đất ở (đồng Cửa Ông)

ONT

0,46

 

0,46

0,46

 

 

 

Xã Sơn Bình

11

2

Quy hoạch đất ở (thôn Bình Hòa, Giếng Thị)

ONT

0,40

 

0,40

 

 

 

0,40

Xã An Hòa Thịnh

12

3

Quy hoạch đất ở (Trại giống cũ)

ONT

0,35

 

0,35

 

 

 

0,35

Xã Sơn Bình

13

4

Quy hoạch đất ở (trường tiểu học và trường MN cũ) thôn Sinh Cờ

ONT

0,30

 

0,30

0,03

 

 

0,27

Xã Sơn Châu

14

5

Quy hoạch đất ở (Thôn Tây Hà)

ONT

0,40

 

0,40

0,40

 

 

 

Xã Tân Mỹ Hà

15

6

Quy hoạch đất ở mới (Bà Cầu - xóm 4)

ONT

0,07

 

0,07

 

 

 

0,07

Xã Sơn Lĩnh

16

7

Quy hoạch đất ở mới (Bãi Mua - xóm 6)

ONT

0,20

 

0,20

 

 

 

0,20

Xã Sơn Lĩnh

17

8

Quy hoạch đất ở mới (Cây Dừa - xóm 10)

ONT

0,04

 

0,04

 

 

 

0,04

Xã Sơn Lĩnh

18

9

Quy hoạch đất ở mới Đồi 32, Bãi Gỗ (xóm 1)

ONT

0,11

 

0,11

 

 

 

0,11

Xã Sơn Lĩnh

19

10

Quy hoạch đất ở (Ruộng Gôm, Đồng Choi)

ONT

0,35

 

0,35

0,35

 

 

 

Xã Tân Mỹ Hà

20

 

 

 

STT

 

Tên công trình, dự án

Mã loại đất

Diện tích quy hoạch (ha)

Diện tích hiện trạng (ha)

Diện tích tăng thêm (ha)

Địa điểm

Vị trí trên bản đồ

Diện tích

LUA

RPH

RDD

Đất khác

 

 

11

Quy hoạch đất ở (Măng Cộc)

ONT

0,45

 

0,45

 

 

 

0,45

Xã Sơn Tiến

21

12

Quy hoạch Đất ở vùng Chợ Đình

ONT

1,70

 

1,70

1,70

 

 

 

Xã Kim Hoa

22

13

Quy hoạch đất ở (Cây Dầu, Măng Cù, Tràng Học)

ONT

0,35

 

0,35

0,35

 

 

 

Xã Sơn Trung

23

14

Quy hoạch đấu giá đất ở vùng Hồng Thịnh thôn Hồng Mỹ

ONT

0,45

 

0,45

 

 

 

0,45

Xã Tân Mỹ Hà

24

15

Quy hoạch Đất ở (Trạm y tế xã Sơn An cũ)

ONT

0,09

 

0,09

 

 

 

0,09

Xã An Hòa Thịnh

25

1.8

Đất ở tại đô thị

 

26,82

2,50

24,32

16,32

0,00

0,00

8,00

 

 

1

Khu dân cư đô thị Bắc Phố Châu 1

ODT

12,20

2,5

9,70

6,90

 

 

2,80

TT Phố Châu

26

2

Quy hoạch đất ở (Trạm thú ý cũ)

ODT

0,05

 

0,05

 

 

 

0,05

TT Phố Châu

27

3

Khu đô thị Bắc Phố Châu 2

ODT

14,57

 

14,57

9,42

 

 

5,15

Xã Sơn Trung; TT Phố

Châu

28

1.9

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

 

1,00

 

1,00

0,00

0,00

0,00

1,00

 

 

1

Dự án nhà máy nước sạch Hương Sơn

SKC

1,00

 

1,00

 

 

 

1,00

Xã Quang Diệm

29

1.10

Đất thương mại, dịch vụ

 

1,33

 

1,33

0,40

0,00

0,00

0,93

 

 

1

Đất thương mai dịch vụ xóm Tây Hà

TMD

0,70

 

0,70

0,40

 

 

0,30

Xã Tân Mỹ Hà

30

2

Khu dịch vụ tổng hợp P - T

TMD

0,53

 

0,53

 

 

 

0,53

Xã Sơn Kim 1

31

3

Khu dịch vụ tổng hợp Thủy Sơn Đạt

TMD

0,10

 

0,10

 

 

 

0,10

Xã Sơn Kim 1

32

1.11

Đất bãi thải, xử lý chất thải

 

5,00

 

5,00

0,00

0,00

0,00

5,00

 

 

1

Quy hoạch lò đốt rác

DRA

5,00

 

5,00

 

 

 

5,00

Xã Sơn Tây

134

III

Công trình, dự án còn lại

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

 

0,10

 

0,10

0,00

0,00

0,00

0,10

 

 

1

Mở rộng trường tiểu học Sơn Châu

DGD

0,10

 

0,10

 

 

 

0,10

Xã Sơn Châu

33

1.2

Đất ở tại nông thôn

 

3,66

 

3,66

0,50

0,00

0,00

3,16

 

 

1

Quy hoạch đất ở (thôn 2, 3, 4)

ONT

0,42

 

0,42

 

 

 

0,42

Xã Sơn Bình

34

2

Quy hoạch đất ở (Trạm y tế xã cũ, Xóm Sơn Kim 2)

ONT

0,03

 

0,03

 

 

 

0,03

Xã Kim Hoa

35

3

Quy hoạch đất ở (Trường mầm non cũ, Xóm Hoa Sơn)

ONT

0,02

 

0,02

 

 

 

0,02

Xã Kim Hoa

36

4

Quy hoạch đất ở (Xóm Cây Chanh)

ONT

0,20

 

0,20

 

 

 

0,20

Xã Sơn Tây

37

5

Quy hoạch xen dắm (Thôn Mai Linh)

ONT

0,30

 

0,30

0,30

 

 

 

Xã Sơn Hàm

38

6

Quy hoạch đất ở (Xứ Cây Mưng- Thôn Công Đẳng)

ONT

0,40

 

0,40

 

 

 

0,40

Xã Sơn Phú

39

7

Quy hoạch đất ở (các thôn: Hòa Tiến, Ngọc Sơn, Côn Sơn)

ONT

0,71

 

0,71

 

 

 

0,71

Xã Sơn Tiến

40

8

QH đất ở (Trường mầm non xóm Châu Sơn và Trà Sơn, xã Sơn Phúc cũ)

ONT

0,18

 

0,18

 

 

 

0,18

Xã Kim Hoa

41

9

Quy hoạch đất ở (vùng Nương Chiềng)

ONT

0,50

 

0,50

 

 

 

0,50

Xã Tân Mỹ Hà

42

10

QH đất ở (xứ đồng Hố Truống, thôn Đồng Nghé, Bến Lầy)

ONT

0,90

 

0,90

0,20

 

 

0,70

xã Sơn Giang

43

1.3

Đất ở tại đô thị

 

0,01

 

0,01

0,00

0,00

0,00

0,01

 

 

1

Quy hoạch đấu giá đất ở vùng Máy kéo cũ, khối 6 (sau đất ở ông Trần Quang Hoà)

ODT

0,01

 

0,01

 

 

 

0,01

TT Phố Châu

44

1.4

Đất xây dựng trụ sở cơ quan nhà nước

 

0,02

 

0,02

0,00

0,00

0,00

0,02

 

 

1

Mở rộng trụ sở UBND xã Sơn Tiến

TSC

0,02

 

0,02

 

 

 

0,02

Xã Sơn Tiến

45

1.5

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

 

21,30

 

21,30

0,00

0,00

0,00

21,30

 

 

1

Quy hoạch mỏ đất (thôn Khe Cò)

SKX

11,00

 

11,00

 

 

 

11,00

Xã Sơn Lễ

46

2

Mỏ đất Núi Cồn Vải

SKX

2,30

 

2,30

 

 

 

2,30

Xã Sơn Phú

47

3

Mỏ cát Kim Thành

SKX

5,00

 

5,00

 

 

 

5,00

Xã Sơn Tây

48

 

 

 

STT

 

Tên công trình, dự án

Mã loại đất

Diện tích quy hoạch (ha)

Diện tích hiện trạng (ha)

Diện tích tăng thêm (ha)

Địa điểm

Vị trí trên bản đồ

Diện tích

LUA

RPH

RDD

Đất khác

 

 

4

Quy hoạch mỏ đất san lấp

SKX

3,00

 

3,00

 

 

 

3,00

Xã Quang Diệm

49

1.6

Đất thương mại, dịch vụ

 

18,72

4,34

14,38

0,50

0,00

0,00

13,88

 

 

1

Khu thương mại - dịch vụ

TMD

0,50

 

0,50

0,50

 

 

 

Xã Sơn Tiến

50

2

Mở rộng Khu sinh thái Hải Thượng (thôn Hải Thượng)

TMD

18,22

4,34

13,88

 

 

 

13,88

Xã Sơn Trung

51

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

 

5,30

 

5,30

2,80

0,00

0,00

2,50

 

 

1

Nuôi trồng thủy sản (Eo Sít, Đồng Nẩy)

NTS

3,50

 

3,50

2,00

 

 

1,50

Xã Sơn Bình

52

2

Nuôi trồng thủy sản (thôn Tây Hà)

NTS

1,80

 

1,80

0,80

 

 

1,00

Xã Tân Mỹ Hà

53

1.8

Đất nông nghiệp khác

 

8,80

 

8,80

0,00

0,00

0,00

8,80

 

 

1

Mở rộng trang trại chăn nuôi lợn

NKH

6,30

 

6,30

 

 

 

6,30

Xã Sơn Kim 1

54

2

Trang trại chăn nuôi

NKH

2,50

 

2,50

 

 

 

2,50

Xã Sơn Kim 1

55

57

Tổng A: 57 DMCT

 

196,89

6,84

190,05

32,81

35,50

0,00

121,74

 

 

B

CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN ĐĂNG KÝ MỚI TRONG NĂM 2021 (Gồm 80 công trình, dự án)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

I

Công trình, dự án quốc gia và thu hồi không phải xin phép HĐND tỉnh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Công trình, dự án mục đích quốc phòng, an ninh

 

2,00

 

2,00

0,00

2,00

0,00

0,00

 

 

1

Quy hoạch đất quốc phòng xã Sơn Giang

CQP

2,00

 

2,00

 

2,00

 

 

Xã Sơn Giang

56

II

Công trình, dự án đã được Hội đồng nhân dân tỉnh chấp thuận

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất có di tích lịch sử văn hóa

 

0,80

 

0,80

0,50

0,00

0,00

0,30

 

 

1

Mở rộng đền thờ Nguyễn Tuấn Thiện

DDT

0,50

 

0,50

0,50

 

 

 

Xã Sơn Ninh

57

2

Mở rộng Đền Trúc

DDT

0,30

 

0,30

 

 

 

0,30

Xã Tân Mỹ Hà

58

1.2

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

 

1,58

 

1,58

0,76

0,00

0,00

0,82

 

 

1

Mở rộng khuôn viên trường Tiểu Học

DGD

0,30

 

0,30

0,20

 

 

0,10

Xã An Hòa Thịnh

59

2

Mở rộng trường mầm non (điểm chính) xã Quang Diệm thôn 5

DGD

0,15

 

0,15

0,06

 

 

0,09

Xã Quang Diệm

60

3

Mở rộng trường Mầm non Sơn Trường thôn 3

DGD

0,30

 

0,30

0,30

 

 

 

Xã Sơn Trường

61

4

Mở rộng trường Tiểu học Sơn Trường thôn 3

DGD

0,20

 

0,20

0,20

 

 

 

Xã Sơn Trường

62

5

Mở rộng trường mầm non (Điểm chính) xã Sơn Lĩnh

DGD

0,40

 

0,40

 

 

 

0,40

Xã Sơn Lĩnh

63

6

Mở rộng THCS Nguyễn Tuấn Thiện

DGD

0,23

 

0,23

 

 

 

0,23

TT Phố Châu

64

1.3

Đất giao thông

 

35,30

 

35,30

14,92

0,00

0,00

20,38

 

 

1

Quy hoạch mở rộng đường giao thông thôn Phượng Hoàng, Anh Sơn

DGT

0,56

 

0,56

0,13

 

 

0,43

Xã Sơn Hàm

65

2

Nâng cấp mở rộng đường trục thôn từ UBND xã đến ngõ ông Tam

DGT

0,24

 

0,24

0,04

 

 

0,20

Xã Sơn Lễ

67

3

Đường giao thông thôn 1 đoạn Rủ Dóc Rú Lái

DGT

0,30

 

0,30

0,30

 

 

 

Xã Sơn Trà

68

4

Đường nội thị Trần Kim Xuyến nối đường Hồ Chí Minh

DGT

0,65

 

0,65

0,40

 

 

0,25

TT Phố Châu

69

5

Đường Hồ Hảo (Sơn Trung-TT Phố Châu)

DGT

2,00

 

2,00

1,30

 

 

0,70

TT Phố Châu

70

6

Đường An Hòa Thịnh đi xã Sơn Tiến, huyện Hương Sơn

DGT

11,60

 

11,60

4,60

 

 

7,00

Xã An Hòa Thịnh

71

7

Đường giao thông Bắc Ngàn Phố (Tân Mỹ Hà)

DGT

4,65

 

4,65

 

 

 

4,65

Xã Tân Mỹ Hà

72

8

Đường giao thông xã Sơn Bằng đi Kim Hoa

DGT

4,80

 

4,80

3,00

 

 

1,80

Xã Sơn Bằng

73

9

Đường xã Sơn Bình đi Kim Hoa

DGT

8,00

 

8,00

4,90

 

 

3,10

Xã Sơn Bình

74

10

Đường giao thông xã Sơn Tây - TT Tây Sơn

DGT

2,20

 

2,20

 

 

 

2,20

Xã Sơn Tây

75

11

Nâng cấp đường Trung Thịnh

DGT

0,10

 

0,10

0,10

 

 

 

Xã An Hòa Thịnh

76

 

 

 

STT

 

Tên công trình, dự án

Mã loại đất

Diện tích quy hoạch (ha)

Diện tích hiện trạng (ha)

Diện tích tăng thêm (ha)

Địa điểm

Vị trí trên bản đồ

Diện tích

LUA

RPH

RDD

Đất khác

 

 

12

Đường từ QL 8C đi Tân Thịnh

DGT

0,20

 

0,20

0,15

 

 

0,05

Xã An Hòa Thịnh

77

1.4

Đất thủy lợi

 

2,40

 

2,40

0,00

0,00

0,00

2,40

 

 

1

Quy hoạch Kè chống sạt lở bờ sông Ngàn Phố đoạn qua khu đô thị Ngàn Phố đến cầu Đá Đón 2 (Xóm Hà

Chua và xóm Khí Tượng, xã Sơn Tây)

DTL

0,50

 

0,50

 

 

 

0,50

Xã Sơn Tây

78

2

Kè sông Ngàn Phố (tại Đại Thịnh, An Thịnh)

DTL

0,40

 

0,40

 

 

 

0,40

Xã An Hòa Thịnh

79

3

Mở rộng, tu sửa, nâng cấp đê Tân Long, đoạn qua xã Sơn Châu

DTL

1,50

 

1,50

 

 

 

1,50

Xã Sơn Châu

80

1.5

Đất công trình năng lượng

 

1,94

 

1,94

1,26

0,00

0,00

0,68

 

 

1

Trạm biến áp thôn Hùng Sơn

DNL

0,05

 

0,05

 

 

 

0,05

Xã Sơn Tiến

81

2

Hướng tuyến đường dây 110kv đấu nối nhà máy thủy điện Ngàn Trươi vào lưới điện quốc gia

DNL

1,89

 

1,89

1,26

 

 

0,63

Xã Sơn Trường; Sơn

Hàm; Quang Diệm

 

1.6

Đất sinh hoạt cộng đồng

 

0,85

 

0,85

0,76

0,00

0,00

0,09

 

 

1

Nhà văn hóa, sân TDTT TDP 7, TDP 9, TDP 10 thị trấn Phố Châu

DSH

0,76

 

0,76

0,76

 

 

 

TT Phố Châu

83

2

Nhà văn hóa thôn Đông, xã Sơn Châu

DSH

0,09

 

0,09

 

 

 

0,09

Xã Sơn Châu

84

1.7

Đất thể dục - thể thao

 

0,40

 

0,40

0,40

0,00

0,00

0,00

 

 

1

Sân TDTT TDP 4, TDP 6 thị trấn Phố Châu

DTT

0,40

 

0,40

0,40

 

 

 

TT Phố Châu

85

1.8

Đất cơ sở tôn giáo

 

0,12

 

0,12

0,00

0,00

0,00

0,12

 

 

1

Mở rộng nhà thờ họ giáo Phúc Nghĩa

TON

0,12

 

0,12

 

 

 

0,12

Xã Sơn Ninh

86

1.9

Đất cơ sở tín ngưỡng

 

0,30

 

0,30

0,05

0,00

0,00

0,25

 

 

1

Mở rộng Đền Cả

TIN

0,30

 

0,30

0,05

 

 

0,25

Xã Sơn Tiến

87

1.10

Đất ở tại nông thôn

 

25,10

 

25,10

9,97

0,00

0,00

15,13

 

 

1

Quy hoạch đất ở Đồng Dầy thôn Trung Thị

ONT

0,50

 

0,50

0,50

 

 

 

Xã Sơn Ninh

88

2

Quy hoạch đất ở Đức Thịnh

ONT

0,20

 

0,20

0,20

 

 

 

Xã An Hòa Thịnh

89

3

Quy hoạch đấu giá đất ở xã Sơn Kim 2 thôn Chế Biến

ONT

1,50

 

1,50

 

 

 

1,50

Xã Sơn Kim 2

 

4

Quy hoạch đất ở (Đàng Vại) xóm 1

ONT

0,40

 

0,40

0,31

 

 

0,09

Xã Sơn Trà

91

5

Đấu giá đất ở 2 bên đường Long Hà Trà

ONT

2,00

 

2,00

1,50

 

 

0,50

Xã Sơn Long

92

6

Đất ở vùng Cồn Cây Dung, thôn 3

ONT

0,50

 

0,50

 

 

 

0,50

Xã Quang Diệm

93

7

Đất ở vùng Đồng Lườn, thôn 8 (từ nhà văn hóa thôn 8 đến vườn bà Phương)

ONT

1,00

 

1,00

 

 

 

1,00

Xã Quang Diệm

94

8

Đất ở vùng trường mầm non cũ, thôn Bảo Thượng

ONT

0,30

 

0,30

 

 

 

0,30

Xã Quang Diệm

95

9

Đất ở Đông Phố (bám đường HTLO)

ONT

0,10

 

0,10

 

 

 

0,10

Xã Quang Diệm

96

10

Đấu giá QSD đất (vùng Nhà Thánh) thôn Anh Sơn

ONT

0,48

 

0,48

 

 

 

0,48

Xã Sơn Hàm

97

11

Quy hoạch đấu giá đất Hà Tràng

ONT

0,70

 

0,70

0,20

 

 

0,50

Xã Sơn Trung

98

12

Quy hoạch đấu giá đất Mai Hà - vùng bờ sông

ONT

0,50

 

0,50

 

 

 

0,50

Xã Sơn Trung

99

13

Quy hoạch đấu giá thôn Tân Tràng

ONT

1,00

 

1,00

 

 

 

1,00

Xã Sơn Trung

100

14

Quy hoạch đất ở thôn Lâm Trung, xã Sơn Lâm

ONT

0,50

 

0,50

0,50

 

 

 

Xã Sơn Lâm

101

15

Quy hoạch khu đất ở mới thôn Lâm Giang

ONT

0,15

 

0,15

 

 

 

0,15

Xã Sơn Lâm

102

16

Quy hoạch đất ở (đồng Nền Điếm, đồng Bạch, thôn Nam Đoài)

ONT

0,50

 

0,50

0,40

 

 

0,10

Xã Sơn Châu

103

17

Đấu giá đất ở thôn 3 xã Sơn Lĩnh

ONT

0,30

 

0,30

 

 

 

0,30

Xã Sơn Lĩnh

104

18

QH Đấu giá đất ở xóm Hà Chua, Kim Thành, Cây Thị

ONT

0,60

 

0,60

 

 

 

0,60

Xã Sơn Tây

 

19

Quy hoạch đấu giá đất ở khu Đồng Tùng thôn Tây Hà

ONT

0,60

 

0,60

0,60

 

 

 

Xã Tân Mỹ Hà

106

20

Quy hoạch đất ở (Nhà rải)

ONT

0,30

 

0,30

 

 

 

0,30

Xã Sơn Trà

107

 

 

 

STT

 

Tên công trình, dự án

Mã loại đất

Diện tích quy hoạch (ha)

Diện tích hiện trạng (ha)

Diện tích tăng thêm (ha)

Địa điểm

Vị trí trên bản đồ

Diện tích

LUA

RPH

RDD

Đất khác

 

 

21

Đấu giá ruộng vịnh Trung Bằng

ONT

0,20

 

0,20

0,20

 

 

 

Xã Sơn Bằng

108

22

Giao đất, cho thuê đất, đấu giá đất khu vực Bàu Đằng, đồng Ngãi

ONT

2,70

 

2,70

1,00

 

 

1,70

Xã Sơn Long

109

23

Giao đất, đấu giá đất Ao Làng, thôn 1

ONT

0,20

 

0,20

0,20

 

 

 

Xã Sơn Long

110

24

Đất ở Hà Sơn (bám đường HTLO)

ONT

0,14

 

0,14

 

 

 

0,14

Xã Quang Diệm

111

25

Đấu giá đất ở thôn Am Thủy

ONT

0,50

 

0,50

0,50

 

 

 

Xã Kim Hoa

112

26

Đấu giá QSD đất (vùng Cây Gôm)

ONT

1,17

 

1,17

1,17

 

 

 

Xã Sơn Hàm

113

27

Quy hoạch đấu giá đất Hồ Sơn

ONT

1,00

 

1,00

1,00

 

 

 

Xã Sơn Trung

114

28

Quy hoạch xen dắm khu dân cư

ONT

0,04

 

0,04

 

 

 

0,04

Xã Sơn Trung

 

29

QH đất ở (Đối diện UBND xã, xóm Chùa cũ)

ONT

0,80

 

0,80

0,80

 

 

 

Xã Sơn Bằng

116

30

Quy hoạch đất ở khu dân cư vùng Cồn Khẩu, xã Sơn Lễ

ONT

5,00

 

5,00

 

 

 

5,00

Xã Sơn Lễ

117

31

Quy hoạch đấu giá đất ở khu Bàu Hàn thôn Đông Hà

ONT

0,30

 

0,30

 

 

 

0,30

Xã Tân Mỹ Hà

118

32

Đấu giá thôn Đình

ONT

0,22

 

0,22

0,22

 

 

 

Xã Sơn Châu

119

33

Đấu giá thôn 4 xã Sơn Giang

ONT

0,20

 

0,20

0,17

 

 

0,03

Xã Sơn Giang

120

34

Đấu giá QSD đất thôn Sinh Cờ

ONT

0,50

 

0,50

0,50

 

 

 

Xã Sơn Châu

121

1.11

Đất ở tại đô thị

 

1,40

 

1,40

1,40

0,00

0,00

0,00

 

 

1

Quy hoạch đất ở đô thị, thị trấn Phố Châu

ODT

1,40

 

1,40

1,40

 

 

 

TT Phố Châu

122

1.12

Đất cụm công nghiệp

 

10,00

 

10,00

3,22

0,00

0,00

6,78

 

 

1

Cụm công nghiệp Khe Cò

SKN

10,00

 

10,00

3,22

 

 

6,78

Xã Sơn Lễ

123

1.13

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

 

19,50

 

16,47

0,00

16,47

0,00

0,00

 

 

1

Điểm khai thác VLXD Khe Điếc

SKX

9,00

3,03

5,97

 

5,97

 

 

Xã Kim Hoa

124

2

Điểm khai thác VLXD núi Long Cao

SKX

5,50

 

5,50

 

5,50

 

 

Xã Kim Hoa

125

3

Điểm khai thác VLXD núi Đòi Long

SKX

5,00

 

5,00

 

5,00

 

 

Xã Kim Hoa

126

1.14

Đất thương mại, dịch vụ

 

0,78

 

0,78

0,78

0,00

0,00

0,00

 

 

1

Xây dựng cây xăng dầu, thôn 3

TMD

0,30

 

0,30

0,30

 

 

 

Xã Sơn Long

127

2

Quy hoạch thương mại dịch vụ

TMD

0,48

 

0,48

0,48

 

 

 

TT Phố Châu

128

1.15

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

 

0,20

 

0,20

0,20

0,00

0,00

0,00

 

 

1

Nhà máy chế biến Cam sấy dẻo Duy Đức

SKC

0,20

 

0,20

0,20

 

 

 

Xã Kim Hoa

129

III

Công trình, dự án còn lại

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất thủy lợi

 

0,10

 

0,10

0,00

0,00

0,00

0,10

 

 

1

Hồ chứa nước Trại Lưu

DTL

0,10

 

0,10

 

 

 

0,10

Xã Sơn Tây

130

1.2

Đất ở tại nông thôn

 

13,80

 

13,80

0,00

0,00

0,00

13,80

 

 

1

Chuyển mục đích đất ở (đất vườn liền kề)

ONT

13,80

 

13,80

 

 

 

13,80

Các xã

 

1.3

Đất ở tại đô thị

 

1,20

 

1,20

0,00

0,00

0,00

1,20

 

 

1

Chuyển mục đích đất ở (đất vườn liền kề)

ODT

1,20

 

1,20

 

 

 

1,20

TT Phố Châu, TT Tây

Sơn

 

1.4

Đất thương mại, dịch vụ

 

0,02

 

0,02

0,02

0,00

0,00

0,00

 

 

1

Đất thương mại dịch vụ tại thôn Giếng Thị

TMD

0,02

 

0,02

0,02

 

 

 

Xã An Hòa Thịnh

136

2

Quy hoạch bãi tập kết VLXD xã Sơn Long

TMD

1,00

 

1,00

 

 

 

1,00

Xã Sơn Long

137

1.5

Đất nông nghiệp khác

 

5,94

 

5,94

0,00

0,00

0,00

5,94

 

 

 

 

 

STT

 

Tên công trình, dự án

Mã loại đất

Diện tích quy hoạch (ha)

Diện tích hiện trạng (ha)

Diện tích tăng thêm (ha)

Địa điểm

Vị trí trên bản đồ

Diện tích

LUA

RPH

RDD

Đất khác

 

 

1

Mô hình chăn nuôi tổng hợp

NKH

1,00

 

1,00

 

 

 

1,00

Xã Kim Hoa

133

2

Trang trại tổng hợp thôn Hòa Tiến, xã Sơn Tiến

NKH

4,94

 

4,94

 

 

 

4,94

Xã Sơn Tiến

131

80

Tổng B: 80 DMCT

 

124,73

3,03

121,70

34,24

18,47

0,00

68,99

 

 

137

TỔNG A+B: 137 DMCT

 

321,62

9,87

311,75

67,05

53,97

0,00

190,73

 

 

 

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Bản đồ hành chính
 Liên kết website
Thống kê: 195.756
Online: 36